Nhằm giúp các bạn có thể sử dụng thành thạo chiếc máy lạnh nhà mình, Điện máy XANH sẽ hướng dẫn cho các bạn cách sử dụng điều khiển máy lạnh Daikin FTV Series nhé!
Tên và chức năng các nút nhấn trên điều khiển
1. Nút nguồn bật hoặc tắt máy lạnh.
2. SWING: Nút điều chỉnh hướng gió thổi.
3. MODE: Nút chọn chế độ hoạt động hiện thời(làm lạnh/khử ẩm/quạt).
4. TURBO: Kích hoạt tính năng làm lạnh nhanh hoặc sưởi nhanh.
5. QUIET: Kích hoạt tính năng hoạt động êm ái.
6. SLEEP: Cài đặt chế độ hoạt động ban đêm.
7. ON: Nút hẹn giờ bật máy lạnh.
8. CANCEL: Nút hủy chế độ hẹn giờ bật.
9. CLOCK: Cài đặt đồng hồ.
10: Hiển thị cài đặt hiện tại của máy lạnh.
11. FAN: Điều chỉnh lưu lượng gió.
12. Nút điều chỉnh nhiệt độ phòng.
13. OFF: Nút hẹn giờ tắt máy lạnh.
14. CANCEL: Nút hủy cài đặt hẹn giờ tắt.
Cách sử dụng các nút bấm trên điều khiển
1. Nút nguồn:
Công dụng: Bật và tắt máy lạnh.
Cách sử dụng:
Để bật hoặc tắt máy lạnh, các bạn chỉ cần nhấn ngút nguồn (nút hình vuông có màu xanh dương) trên điều khiển.
2. SWING:
Công dụng: Điều chỉnh hướng gió thổi.
Cách sử dụng:
Để điều chỉnh hướng gió thổi của máy lạnh, các bạn hãy nhấn nút “SWING” trên điều khiển. Sau khi nhấn nút, cánh đảo gió sẽ thay đổi vị trí làm mát liên tục. Khi cánh đảo gió đã đạt đến vị trí mong muốn thì các bạn hãy nhấn nút “SWING” một lần nữa để cố định vị trí.
3. FAN:
Công dụng: Thay đổi cài đặt lưu lượng gió.
Cách sử dụng:
Máy lạnh trang bị 5 mức cài đặt lưu lượng gió để bạn chọn lựa. Để thay đổi cài đặt lưu lượng gió, các bạn nhấn nút “FAN” trên điều khiển. Mức lưu lượng gió sẽ được hiển thị trên màn hình theo từng nấc để bạn dễ dàng theo dõi.
4. TURBO:
Công dụng: Kích hoạt chức năng làm lạnh nhanh hoặc sưởi nhanh.
Cách sử dụng:
Để kích hoạt hoặc vô hiệu tính năng này, các bạn chỉ cần nhấn nút “TURBO” trên điều khiển.
5. MODE:
Công dụng: Chọn chế độ hoạt động hiện thời của máy lạnh.
Cách sử dụng:
Để chọn một trong những chế độ vận hành, các bạn nhấn nút “MODE” cho đến khi biểu tượng của chế độ mong muốn xuất hiện trên màn hình.
6. QUIET:
Công dụng: Hoạt động ở chế độ yên lặng.
Cách sử dụng:
Để kích hoạt chế độ này, các bạn chỉ cần nhấn nút “QUIET” trên điều khiển. Để vô hiệu, các bạn chỉ cần nhấn nút một lần nữa.
7. SLEEP:
Công dụng: Hoạt động ở chế độ tiết kiệm vào ban đêm.
Cách sử dụng:
Để kích hoạt tính năng này, các bạn hãy nhấn nút “SLEEP” trên điều khiển.
8. TEMP:
Công dụng: Điều chỉnh nhiệt độ của máy lạnh.
Cách sử dụng:
Để tăng nhiệt độ hiện tại, các bạn nhấn vào phía mũi tên hướng lên.
Tương tự, để giảm nhiệt độ các bạn nhấn vào phía mũi tên hướng xuống.
9. ON, OFF, CANCEL:
Công dụng: Cài hẹn thời gian bật hoặc tắt máy lạnh tự động.
Cách sử dụng:
Để cài hẹn giờ bật, các bạn nhấn liên tục nút “ON” hoặc nhấn liên tục nút “OFF” để kích hoạt và cài thời gian hẹn giờ tự động.
Để hủy chế độ hẹn giờ tắt hoặc mở máy lạnh, các bạn nhấn nút “CANCEL” tương ứng phía dưới nút “ON” và “OFF”trên bảng điều khiển.
Một số mã lỗi xuất hiện trên điều khiển
Mã lỗi |
Ý nghĩa |
00 |
BÌNH THƯỜNG |
A1 |
LỖI PCB DÀN LẠNH |
A3 |
LỖI BƠM THOÁT NƯỚC |
A5 |
CHỐNG ĐÔNG ĐÁ (LÀM LẠNH)/QUÁ NHIỆT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT (SƯỞI) |
A6 |
LỖI ĐỘNG CƠ QUẠT DÀN LẠNH |
AH |
LỖI BỘ LỌC KHÍ ĐIỆN |
C4 |
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT DÀN LẠNH (1) BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
C5 |
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT DÀN LẠNH (2) BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
C7 |
LỖI CÔNG TẮC GIỚI HẠN ĐẢO GIÓ |
C9 |
CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ PHÒNG BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
E1 |
LỖI PCB DÀN NÓNG |
E3 |
BẢO VỆ ÁP SUẤT CAO |
E4 |
BẢO VỆ ÁP SUẤT THẤP |
E5 |
ĐỘNG CƠ MÁY NÉN BỊ KẸT/MÁY NÉN QUÁ TẢI |
E6 |
LỖI KHỞI ĐỘNG MÁY NÉN |
E7 |
ĐỘNG CƠ QUẠT MỘT CHIỀU DÀN NÓNG BỊ KẸT |
E8 |
QUÁ DÒNG VÀO XOAY CHIỀU |
E9 |
LỖI VAN TIẾT LƯU ĐIỆN TỬ |
EA |
LỖI VAN 4 HƯỚNG |
F3 |
QUÁ NHIỆT ỐNG ĐẨY (ỐNG XẢ) |
F6 |
QUÁ NHIỆT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT |
HO |
LỖI HỆ THỐNG CẢM BIẾN MÁY NÉN |
H3 |
LỖI BỘ NGẮT ÁP SUẤT CAO |
H6 |
CẢM BIẾN QUÁ DÒNG MOTOR |
H7 |
ĐỘNG CƠ QUẠT QUÁ TẢI/QUÁ DÒNG/LỖI CẢM BIẾN |
H8 |
LỖI CẢM BIẾN DÒNG XOAY CHIỀU |
H9 |
BIẾN NHIỆT KHÔNG KHÍ DÀN NÓNG BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
J1 |
LỖI CẢM BIẾN ÁP SUẤT |
J3 |
CẢM BIẾN NHIỆT ỐNG XẢ MÁY NÉN BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ/ĐẶT NHẦM |
J5 |
CẢM BIẾN NHIỆT ỐNG HÚT BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
J6 |
CẢM BIẾN NHIỆT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT DÀN NÓNG BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
J7 |
CẢM BIẾN NHIỆT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT XẢ LẠNH BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
J8 |
CẢM BIẾN NHIỆT ỐNG CHẤT LỎNG BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
J9 |
CẢM BIẾN NHIỆT ỐNG KHÍ BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
L1 |
LỖI PCB BỘ ĐỔI ĐIỆN DÀN NÓNG |
L3 |
QUÁ NHIỆT HỘP ĐIỀU KHIỂN DÀN NÓNG |
L4 |
QUÁ NHIỆT BỘ TẢN NHIỆT |
L5 |
LỖI IPM/LỖI IGBT |
L8 |
QUÁ DÒNG BỘ ĐỔI MÁY NÉN |
L9 |
NGĂN QUÁ DÒNG MÁY NÉN |
LC |
LỖI LIÊN LẠC (PCB ĐIỀU KHIỂN DÀN NÓNG VÀ PCB BỘ ĐỔI ĐIỆN) |
P1 |
HỞ PHA HOẶC ĐIỆN ÁP KHÔNG CÂN BẰNG |
P4 |
NHIỆT ĐIỆN TRỞ BỘ TẢN NHIỆT BỊ ĐOẢN MẠCH/HỞ |
PJ |
LỖI CÀI ĐẶT CÔNG SUẤT |
U0 |
THIẾU MÔI CHẤT LẠNH |
U2 |
ĐIỆN ÁP DC KHÔNG THÍCH HỢP |
U4 |
LỖI LIÊN LẠC |
U7 |
LỖI LIÊN LẠC (PCB ĐIỀU KHIỂN DÀN NÓNG VÀ PCB IPM) |
UA |
LỖI LẮP ĐẶT |
UF |
LẮP ĐẶT SAI ỐNG VÀ DÂY DẪN/ĐẤU DÂY SAI/THIẾU MÔI CHẤT LẠNH |
UH |
CHỐNG ĐÔNG (NHỮNG PHÒNG KHÁC) |
Trên đây là một số chia sẻ về chức năng cũng như cách sử dụng các nút bấm trên điều khiển máy lạnh Daikin FTV Series. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn sử dụng chiếc máy lạnh nhà mình thành thạo hơn để giúp mang lại hiệu quả sử dụng tối ưu, giúp căn phòng nhà mình luôn được mát mẻ và trong lành.
Siêu thị Điện máy XANH
Xem thêm
Kinh nghiệm lắp đặt máy lạnh khi mới mua
Tại sao phải bảo trì dàn nóng (cục ngoài trời) của máy lạnh
Một số sản phẩm máy lạnh đang được kinh doanh tại Điện máy XANH